Kế hoạch kiểm tra cuối năm, năm học 2017-2018
Căn cứ công văn số 1411/SGD&ĐT- VP ngày 3 tháng 8 năm 2017 của Sở Gíao dục và Đào tạo Gia Lai về việc triển khai kế hoạch thời gian năm học 2017-2018;Thực hiện công văn số 102/GD&ĐT ngày 12/9/2017 của Phòng Giáo dục & Đào tạo Kbang về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 đối với giáo dục tiểu học; Căn cứ kế hoạch nhiệm vụ năm học 2017-2018 của trường Tiểu học Kim Đồng. Trường Tiểu học Kim Đồng xây dựng kế hoạch kiểm tra cuối năm và tổng kết năm học 2017-2018 cụ thể như sau:
KẾ HOẠCH KIỂM CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2017-2018
Căn cứ công văn số 1411/SGD&ĐT- VP ngày 3 tháng 8 năm 2017 của Sở Gíao dục và Đào tạo Gia Lai về việc triển khai kế hoạch thời gian năm học 2017-2018;Thực hiện công văn số 102/GD&ĐT ngày 12/9/2017 của Phòng Giáo dục & Đào tạo Kbang về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 đối với giáo dục tiểu học; Căn cứ kế hoạch nhiệm vụ năm học 2017-2018 của trường Tiểu học Kim Đồng. Trường Tiểu học Kim Đồng xây dựng kế hoạch kiểm tra cuối năm và tổng kết năm học 2017-2018 cụ thể như sau:
I. NỘI DUNG, HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM:
1. Đề kiểm tra ra trong phạm vi chuẩn kiến thức, kĩ năng của Bộ GD&ĐT ban hành, giới hạn tới tuần 35 (lưu ý đề kiểm tra của tất cả các môn không ra trong phần giảm tải). Đề ra theo tinh thần đổi mới, kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực.
2. Thời gian làm bài của môn Ngữ Văn và môn Toán là 90 phút/môn; các môn còn lại 45 phút/môn.
3. Hình thức ra đề:
- Tự luận và trắc nghiệm: Toán, Tiếng việt, Anh văn, Khoa học(K 4+5), Lịch sử-Địa lí(K4+5), Tin học(K4+5).
II. PHÂN CÔNG RA ĐỀ VÀ THỜI GIAN NỘP ĐỀ:
1. Đề kiểm tra do phòng GD&ĐT ra đề gồm 2 môn: Toán và Tiếng Việt
3. Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm và nộp về Hiệu trưởng chậm nhất ngày 27/04/2018.
III. THỜI GIAN KIỂM TRA CUỐI NĂM:
Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 5 năm 2018.
IV. LỊCH KIỂM TRA CUỐI NĂM:
Ngày | Sáng | Thời gian làm bài | Chiều | Thời gian làm bài |
10/5/2018 | Anh văn | Từ 7h15 – 8h00 | Vật lý 10 | Từ 13h30 – 14h15 |
Lịch sử 11 | Từ 8h30 – 9h15 | Lịch sử 10 | Từ 14h45 – 15h30 | |
GDCD 11 | Từ 9h45 – 10h30 | GDCD 10 | Từ 16h00 – 16h45 | |
15/12/2015 | Hóa học 11 | Từ 7h15 – 8h00 | Hóa học 10 | Từ 13h30 – 14h15 |
Địa lý 11 | Từ 8h30 – 9h15 | Địa lý 10 | Từ 14h45 – 15h30 | |
Công nghệ 11 | Từ 9h45 – 10h30 | Công nghệ 10 | Từ 16h00 – 16h45 | |
16/12/2015 | Ngữ văn 12 | Từ 7h15 – 8h45 | Ngữ văn 11 | Từ 13h30 – 15h00 |
Vật lý 12 | Từ 9h15 – 10h00 | Tiếng Anh 11 | Từ 15h30 – 16h15 | |
17/12/2015 | Tiếng Anh 12 | Từ 7h15 – 8h00 | Ngữ văn 10 | Từ 13h30 – 15h00 |
Lịch sử 12 | Từ 8h30 – 9h15 | Tiếng Anh 10 | Từ 15h30 – 16h15 | |
GDCD 12 | Từ 9h45 – 10h30 | |||
18/12/2015 | Toán 12 | Từ 7h15 – 8h45 | Toán 11 | Từ 13h30 – 15h00 |
Sinh học 12 | Từ 9h15 – 10h00 | Sinh học 11 | Từ 15h30 – 16h15 | |
19/12/2015 | Hóa học 12 | Từ 7h15 – 8h00 | Toán 10 | Từ 13h30 – 15h00 |
Địa lý 12 | Từ 8h30 – 9h15 | Sinh học 10 | Từ 15h30 – 16h15 | |
Công nghệ 12 | Từ 9h45 – 10h30 |
(Thời gian nói trên là thời gian từ lúc tính giờ làm bài đến lúc hết giờ làm bài)